Bài 5: Färg - Màu sắc
Bạn thích chiếc đầm màu đỏ, chiếc nón màu cam, hay bạn muốn mua những bông hoa màu vàng,... thế nhưng bạn không biết diễn tả chúng bằng tiếng Thụy Điển như thế để mọi người hiểu. Không sao cả bộ từ vựng tiếng Thụy Điển về chủ đề màu sắc trong bài viết này sẽ giúp bạn tự tin mô tả tất tần tật những màu sắc nào mà bạn ưu thích.
Học từ vựng tiếng Thụy Điển về màu sắc rất thú vị
Tiếng Thụy Điển |
Tiếng Việt |
Färg |
Màu sắc |
Svart |
Màu đen |
Blå |
Màu xanh da trời |
Brun |
Màu nâu |
Grön |
Màu xanh lá |
Brandgul |
Màu cam |
Lila |
Màu tím |
Röd |
Màu đỏ |
Vit |
Màu trắng |
Gul |
Màu vàng |
Grå |
Màu xám |
Vad har den för färg? |
Đây là màu gì? |
Den är rödfärgad |
Màu này là màu đỏ |
Hy vọng qua bài học này bạn đã có thêm nhiều từ vựng tiếng Thụy Điển về chủ đề màu sắc. Hãy cố gắng ghi nhớ và vận dụng nó thường xuyên vào cuộc sống hằng ngày để có thể cải thiện vốn từ của mình hơn nhé!
tags: Học tiếng Thụy Điển, Học tiếng Thụy Điển theo chủ đề, học từ vựng tiếng Thụy Điển, học từ vựng tiếng Thụy Điển về các ngày trong tuần, học từ vựng tiếng Thụy Điển về thời gian, tự học tiếng Thụy Điển, học từ vựng tiếng Thụy Điển như thế nào, tự học từ vựng tiếng Thụy Điển.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ có nhiều nét tương đồng đối với tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Do đó, bạn cần hiểu rõ về bảng chữ cái tiếng Đan...
Từ vựng về chào hỏi luôn là hành trang cần thiết cho các bạn khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
Học tiếng Thụy Điển với chủ đề số đếm luôn sẽ là những bước đệm đầu trong lộ trình học tiếng của bạn.
Học tiếng Thụy Điển qua chủ đề các ngày trong tuần sẽ mang đến cho bạn nhiều từ vựng hữu ích và cơ bản, đặc biệt là những người mới bắt đầu.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG